Từ điển Thiều Chửu
恕 - thứ
① Thứ, suy bụng ta ra bụng người, mình không muốn đứng bắt người phải chịu gọi là thứ. ||② Tha thứ, người ta có lỗi, mình rộng lượng tha cho gọi là thứ.

Từ điển Trần Văn Chánh
恕 - thứ
① Tha thứ, khoan thứ: 寬恕 Dung thứ; ② Xin lỗi: 恕不招待 Xin lỗi không tiếp đãi được; ③ (văn) Tính rộng lượng, sự thông cảm (với người khác).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
恕 - thứ
Suy bụng mình ra bụng người — Đem lòng mình để hiểu người khác mà không chấp nhất trách phạt gì. Td: Khoan thứ.


容恕 - dung thứ || 寬恕 - khoan thứ ||